TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA

Website học sinh trường THCS Trần Đại Nghĩa
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Latest topics
» Web tự code
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeSun Nov 11, 2018 7:48 pm by quangduyluu123

» 10 Câu Đố Logic Mà 80% Mọi Người Giải Sai - Tốt Hơn
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeTue Oct 23, 2018 6:43 pm by minhthien_8.1

» Nhạc Tokyo Ghoul Phiên Bản Tiếng Việt
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeTue Oct 23, 2018 6:39 pm by minhthien_8.1

» TAO VỚI MÀY
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeTue Oct 23, 2018 6:06 pm by minhthien_8.1

» Nhìn Vào Đôi Mắt Này | OST Chàng Trai Của Em - Long Cao ft Thái Vũ (BlackBi)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeMon May 14, 2018 9:54 pm by Huỳnh Bá Nhật Huy

» Top 5 Trận Chiến của Kaneki trong Tokyo Ghoul! [60FPS]
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeSun May 13, 2018 7:42 pm by Bá Ngọc

» PHIM HÀNH ĐỘNG KINH DỊ MỚI 2018 | NGẠ QUỶ TOKYO | VIETSUB
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeSun May 13, 2018 7:41 pm by Bá Ngọc

» Phim Hài Chế Đôrêmon _ Phần 88
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeTue May 08, 2018 8:01 am by Bá Ngọc

» 清丶风 (DiESi Remix) ♪
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeTue May 08, 2018 7:59 am by Bá Ngọc

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
CalendarCalendar
Top posters
Tomst Nguyễn (1024)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
Đặng Nguyên (931)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
minhthien_giay (881)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
Đắc Trung (877)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
dodangkhoa2003 (803)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
nhattdn123 (777)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
quangduyluu123 (608)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
Lê Quốc Ân (562)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
quynhanhphan (521)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
Bá Ngọc (428)
12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_lcap12 thì cơ bản trong tiếng anh I_voting_bar12 thì cơ bản trong tiếng anh I_vote_rcap 
Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm :: 1 Bot

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 35 người, vào ngày Sun Mar 19, 2023 10:26 am

 

 12 thì cơ bản trong tiếng anh

Go down 
3 posters
Tác giảThông điệp
Nguyễn Thị Kim Huệ
๖ۣۜThần ๖ۣۜThoại
๖ۣۜThần ๖ۣۜThoại
Nguyễn Thị Kim Huệ


Tổng số bài gửi : 168
Join date : 31/03/2017
Age : 20
Đến từ : Lớp 8/1

12 thì cơ bản trong tiếng anh Empty
Bài gửiTiêu đề: 12 thì cơ bản trong tiếng anh   12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeFri Mar 31, 2017 2:36 pm

Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
*Cách dùng thì hiện tại đơn:
-Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
-Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
*Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
-Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well
-Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........
*Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn
-Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.
-Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
-Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
-Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow
*Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh.
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + O
-Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
*Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
*Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/ has + Past participle + O
-Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
*Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:
-Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
-Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
-Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
+Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
+For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O
-Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
*Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past Participle + O
-Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
*Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + O
-Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.
*Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Tương lai đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O
*Cách dùng thì tương lai đơn:
+Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
+Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O
-Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.
*Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Participle
-Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
*Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + O
*Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Về Đầu Trang Go down
Lê Quốc Ân
♥๖ۣۜMod♥
♥๖ۣۜMod♥
Lê Quốc Ân


Tổng số bài gửi : 562
Join date : 31/03/2017
Age : 21
Đến từ : 9/1

12 thì cơ bản trong tiếng anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 12 thì cơ bản trong tiếng anh   12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeFri Apr 07, 2017 7:51 am

hay
Về Đầu Trang Go down
honghoa
๖ۣۜVIP ๖ۣۜMember
๖ۣۜVIP  ๖ۣۜMember
honghoa


Tổng số bài gửi : 18
Join date : 31/03/2017

12 thì cơ bản trong tiếng anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 12 thì cơ bản trong tiếng anh   12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitimeFri Apr 07, 2017 8:18 am

cheers cheers cheers cheers
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content





12 thì cơ bản trong tiếng anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: 12 thì cơ bản trong tiếng anh   12 thì cơ bản trong tiếng anh I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
12 thì cơ bản trong tiếng anh
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» TRẢ SÁCH TIẾNG ANH CHO BẠN VÕ ĐỨC TRỌNG lớp 6
» 18 cấu trúc có thể gặp trong bài viết lại câu tiếng Anh
» một số câu giao tiếp trong tiếng hàn mà chị đã dạy
» Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn
» Cách phát âm đuôi 'ed' trong tiếng Anh

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA :: Câu Lạc Bộ :: CLB Tiếng Anh-
Chuyển đến